New Zealand NZD

New Zealand Current Account

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
NZ$-0,12B
| NZD
Thật sự:
NZ$-2,32B
Dự báo: NZ$-2,2B
Previous/Revision:
NZ$-7,04B
Period: Q1

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: NZ$-3,9B
Period: Q2
Điều Gì Được Đo Lường?
Tài khoản hiện tại của New Zealand đo lường cân bằng thanh toán của quốc gia đối với các giao dịch với phần còn lại của thế giới, đặc biệt tập trung vào dòng chảy ròng của hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và chuyển khoản hiện tại. Nó đánh giá sức khỏe của nền kinh tế New Zealand theo vị thế thương mại quốc tế, yêu cầu vốn và dòng vốn đầu tư nước ngoài vào và ra.
Tần Suất
Báo cáo này được phát hành hàng quý, thường cung cấp cả ước tính sơ bộ và số liệu cuối cùng; dữ liệu sơ bộ thường được công bố khoảng sáu tuần sau khi kết thúc quý.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi Tài khoản Hiện tại vì nó có thể chỉ ra hiệu suất kinh tế tổng thể và khả năng cạnh tranh của New Zealand, ảnh hưởng đến giá trị tiền tệ và quyết định đầu tư trên thị trường tài chính. Một thặng dư có thể dẫn đến sự gia tăng giá trị của đồng đô la New Zealand, trong khi một thâm hụt có thể gây áp lực lên đồng tiền xuống, ảnh hưởng đến tâm lý của các nhà giao dịch và định giá tài sản.
Nó Được Đưa Ra Từ Đâu?
Cân bằng Tài khoản Hiện tại được tính toán từ dữ liệu về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, thu nhập ròng từ các khoản đầu tư, và chuyển khoản hiện tại, được tính toán bằng cách sử dụng hồ sơ giao dịch quốc tế và số liệu tài chính của hộ gia đình và doanh nghiệp. Các ước tính thường dựa trên các cuộc khảo sát doanh nghiệp, cơ quan chính phủ và tổ chức tài chính tham gia vào thương mại và tài chính quốc tế.
Mô Tả
Tài khoản Hiện tại chỉ ra vị thế kinh tế của New Zealand liên quan đến thị trường toàn cầu, với một thặng dư dương gợi ý nhu cầu quốc tế mạnh mẽ cho hàng hóa và dịch vụ, trong khi một thâm hụt âm có thể báo hiệu sự yếu kém về kinh tế hoặc sự gia tăng vay mượn từ nước ngoài. Việc đánh giá chỉ số này là rất quan trọng cho việc lập kế hoạch kinh tế, vì nó ảnh hưởng đến sự ổn định của tiền tệ, chính sách tiền tệ và chiến lược đầu tư.
Ghi Chú Thêm
Là một chỉ số kinh tế đồng điệu, Tài khoản Hiện tại có ý nghĩa quan trọng trong việc hiểu sự đồng bộ hóa của New Zealand với các xu hướng kinh tế toàn cầu và biến động trong động lực thương mại. Nó thường được so sánh với các báo cáo liên quan khác, chẳng hạn như cán cân thương mại và tăng trưởng GDP, cung cấp bối cảnh cho đánh giá kinh tế rộng lớn hơn trong cả môi trường nội địa và quốc tế.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho NZD, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho NZD, Tích cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu ôn hòa: Tín hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường tốt cho NZD nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay mượn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
NZ$-2,32B
NZ$-2,2B
NZ$-7,04B
NZ$-0,12B
NZ$-7,037B
NZ$-6,65B
NZ$-10,839B
NZ$-0,387B
NZ$-10,58B
NZ$-10,5B
NZ$-4,83B
NZ$-0,08B
NZ$-4,83B
NZ$-4B
NZ$-4,36B
NZ$-0,83B
NZ$-4,36B
NZ$-4,55B
NZ$-7,84B
NZ$0,19B
NZ$-7,837B
NZ$-7,8B
NZ$-11,465B
NZ$-0,037B
NZ$-11,465B
NZ$-10,848B
NZ$-4,208B
NZ$-0,617B
NZ$-4,208B
NZ$-4,8B
NZ$-4,662B
NZ$0,592B
NZ$-5,215B
NZ$-6,83B
NZ$-10,065B
NZ$1,615B
NZ$-9,458B
NZ$-7,64B
NZ$-11,4B
NZ$-1,818B
NZ$-10,2B
NZ$-10B
NZ$-5,423B
NZ$-0,2B
NZ$-5,224B
NZ$-4,7B
NZ$-6,502B
NZ$-0,524B
NZ$-6,143B
NZ$-5,5B
NZ$-7,34B
NZ$-0,643B
NZ$-7,26B
NZ$-6,213B
NZ$-8,3B
NZ$-1,047B
NZ$-8,3B
NZ$-7,913B
NZ$-1,396B
NZ$-0,387B
NZ$-1,396B
NZ$1,1B
NZ$-3,189B
NZ$-2,496B
NZ$-2,895B
NZ$-2,23B
NZ$-2,59B
NZ$-0,665B
NZ$-2,695B
NZ$-2,88B
NZ$-3,521B
NZ$0,185B
NZ$-3,52B
NZ$-3,652B
NZ$1,91B
NZ$0,132B
NZ$1,828B
NZ$0,595B
NZ$1,9B
NZ$1,233B
NZ$1,56B
NZ$1,482B
NZ$-2,77B
NZ$0,078B
NZ$-2,657B
NZ$-2,956B
NZ$-6,26B
NZ$0,299B
NZ$-6,351B
NZ$-6,336B
NZ$-1,03B
NZ$-0,015B
NZ$-1,11B
NZ$-1,117B
NZ$0,68B
NZ$0,007B
NZ$0,68B
NZ$0,526B
NZ$-3,26B
NZ$0,154B
NZ$-3,26B
NZ$-3,555B
NZ$-6,18B
NZ$0,295B
NZ$-6,15B
NZ$-5,85B
NZ$-1,62B
NZ$-0,3B
NZ$-1,62B
NZ$-1,05B
NZ$0,09B
NZ$-0,57B
NZ$0,18B
NZ$0,05B
NZ$-2,77B
NZ$0,13B
NZ$-2,77B
NZ$-2,4B
NZ$-4,68B
NZ$-0,37B
NZ$-4,68B
NZ$-4,29B
NZ$-0,62B
NZ$-0,39B
NZ$-0,62B
NZ$-0,88B
NZ$0,24B
NZ$0,26B
NZ$0,24B
NZ$0,922B
NZ$-2,4B
NZ$-0,682B
NZ$-2,34B
NZ$-2,543B
NZ$-5,03B
NZ$0,203B
NZ$-4,89B
NZ$-5,015B
NZ$-0,94B
NZ$0,125B
NZ$-0,94B
N$-0.411B
NZ$1,18B
NZ$1,31B
NZ$1,05B
NZ$-2,89B
NZ$0,26B
NZ$-2,61B
N$-2.8B
N$-4.74B
NZ$-4,75B
NZ$-4,901B
NZ$-1,22B
NZ$0,151B
NZ$-1,22B
N$-1500M
N$821M
NZ$660M
NZ$-150M
NZ$-3170M
NZ$810M